Mitsubishi Trường Chinh

Mitsubishi Trường Chinh

Hotline KD 24/7
0932 756 727

"Hãy đảm bảo bạn đã gọi cho Tôi trước khi ra quyết định mua xe để nhận khuyến mãi và giá tốt nhất "

Bảng giá mới nhất Tư vấn mua xe

Các phiên bản và Giá bán của Mitsubishi Outlander

  • Mitsubishi Outlander
  • Mitsubishi Outlander
  • Mitsubishi Outlander
  • Mitsubishi Outlander
  • Mitsubishi Outlander
  • Outlander 2.0 CVT

    825,000,000VNĐ

  • Outlander 2.0 CVT Premium

    950,000,000VNĐ

  • Outlander 2.4 CVT Premium

    1,100,000,000VNĐ

Phiên bản Giá bán lẻ (VNĐ) Ưu đãi tháng 02/2024

2.0 CVT

(sản xuất 2023)

825.000.000

– Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá lên tới 42.000.000 VNĐ)

– Camera toàn cảnh 360o (Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ)

– 01 năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~ 10.000.000 VNĐ)

2.0 CVT

(sản xuất 2024)

825.000.000 – Camera toàn cảnh 360o (Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ)
2.0 CVT Premium 950.000.000

– Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá lên tới 47.500.000 VNĐ)

– Camera toàn cảnh 360o (Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ)

– 01 năm bảo hiểm vật chất (Trị giá ~10.000.000 VNĐ)

TỔNG QUAN

Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức giới thiệu phiên bản mới của mẫu xe Mitsubishi Outlander với hàng loạt nâng cấp về ngoại thất, nội thất, bổ sung nhiều tính năng an toàn chủ động và trang bị tiện nghi.

Mitsubishi Outlander mới được bán ra với hai phiên bản 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium

NGOẠI THẤT

Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium thế hệ mới nhất vừa ra mắt thuộc phiên bản nâng cấp giữa vòng đời. Các thay đổi trên mẫu xe này chỉ có thêm những điểm nhấn nhẹ nhàng bên ngoài lẫn bên trong. Tổng thể ngoại hình xe Mitsubishi Outlander theo phong cách Dynamic Shield quen thuộc. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4.695 x 1.800 x 1.710 mm và chiều dài cơ sở 2.670 mm. 

Thiết kế cản trước được nâng cấp với 2 cảm biến hỗ trợ. Phần viền chrome chạy dọc thân xe cũng được làm mỏng hơn và dời xuống phía dưới. Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium dùng hệ thống đèn chiếu sáng phía trước bóng Halogen.

Ở hai bên thân xe có điểm nhấn tới từ bộ mâm thiết kế mới. So với đời cũ, bộ mâm mới với các nan dọc cứng cáp tạo sự sang trọng và thanh lịch hơn. Kích thước mâm vẫn duy trì ở mức 18 inch.

Đuôi xe Outlander 2.0 CVT Premium giữ nguyên cụm đèn hậu nhưng phần ốp cản dưới màu đen bị loại bỏ và thay thế bằng chi tiết nhựa bạc. Cửa sau đóng mở bằng điện giúp việc đóng/mở trở nên đơn giản và dễ dàng bằng nhiều cách khác nhau: 

  • Nhấn nút ở bên trái vô lăng
  • Chạm nhẹ vào nút ở trên cửa
  • Đóng/mở cửa sau bằng chìa khóa điều khiển từ xa.

NỘI THẤT

Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium thế hệ mới cho phép bạn tận hưởng không gian nội thất 7 chỗ rộng rãi với ghế da sang trọng.  Xe vẫn được trang bị những tính năng quen thuộc như hàng ghế trước chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế thứ hai gập 60:40, hàng ghế thứ ba gập 50:50

Outlander được thiết kế là mẫu xe hài hòa giữa sự sang trọng hiện đại và không gian 7 chỗ thoải mái. Mẫu xe này chắc chắn sẽ đáp ứng tốt mọi nhu cầu của bạn dù là trong việc di chuyển hằng ngày hay là những chuyến du lịch cùng gia đình. 

Khu vực bảng điều khiển và ốp cửa cũng có thêm các điểm nhấn trang trí. Outlander 2.0 CVT Premium sở hữu màn hình cảm ứng kích thước 8 inch cho phép kết nối với hệ thống giải trí Android Auto và Apple CarPlay và được tích hợp camera lùi.

Xe còn được trang bị điều hòa tự động 2 vùng, tích hợp cửa gió sau cho hành khách, cốp điện, khởi động bằng nút bấm...

Khoang hành lý lớn với thể tích lên đến 1.792 lít khi gập cả hàng ghế thứ hai và thứ ba Outlander có thể tích khoang hành lý lên đến 1.792 lít khi gập cả hàng ghế thứ hai và thứ ba, giúp Outlander dễ dàng chở các hành lý kích thước lớn hơn khi cần. Bên cạnh đó, Outlander có ngăn đựng hành lý và tấm che khoang hành lý tiện ích, giúp dễ dàng sắp đặt các hành lý một cách gọn gàng và an toàn.

VẬN HÀNH

Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium được trang bị động cơ MIVEC hiện đại mang đến hiệu suất vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiêu liệu tối ưu và kết hợp cùng khả năng cách âm vượt trội mang đến sự thoải mái êm ái cho tất cả các hành khách, nâng tầm trải nghiệm.

Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium thế hệ mới tiếp tục dùng động cơ 2.0L MIVEC cho khả năng sản sinh công suất 143 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 196 Nm tại 4.200 vòng/phút. Xe sử dụng hộp số tự động vô cấp giả lập 6 cấp số với tính năng kiểm soát tăng tốc và phản ứng nhạy hơn với chân ga giúp việc tăng tốc trở nên mượt mà và êm ái hơn.

Lẫy sang số trên vô lăng giúp việc sang số trở nên nhanh chóng và tiện lợi hơn trong các trường hợp cần thiết mà không phải rời tay khỏi vô lăng.

AN TOÀN

Các trang bị an toàn có mặt trên Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium bao gồm:

  • 7 túi khí
  • Cơ cấu căng đai tự động hàng ghế trước
  • Hệ thống chống bó cứng phanh
  • Hệ thống phân phối lực phanh điển tử
  • Hệ thống trợ lực phanh
  • Phanh tay điện tử và chức năng giữ phanh tự động
  • Hệ thống cân bằng điện tử.
  • Hệ thống khởi hành ngang dốc.
  • Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
  • Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
  • Khóa cửa từ xa
  • Chức năng chống trộm
  • Chìa khóa mã hóa chống trộm
  • Camera lùi
  • Cảm biến lùi

 Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander 2.0 Premium
Số chỗ ngồi 5+2
Kiểu xe Crossover
Xuất xứ Lắp ráp
Kích thước DxRxC 4.695 x 1.810 x 1.710 mm
Chiều dài cơ sở (mm) 2.670
Động cơ 2.0L MIVEC
Dung tích công tác 1.998 cc
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại (hp) 145
Mô-men xoắn cực đại (Nm) 196
Hộp số Tự động vô cấp CVT
Hệ dẫn động Cầu trước
Treo trước/sau Macpherson thanh cân bằng/ đa liên kết với thanh cân bằng
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/đĩa
Cỡ mâm 225/55R18
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190

THÔNG SỐ

KÍCH THƯỚC

2.0 CVT Premium

950.000.000 VNĐ

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) 4.695 x 1.810 x 1.710
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 2.670
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) 1.540/1.540
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) 5,3
Khoảng sáng gầm xe (mm) 190
Trọng lượng không tải (Kg) 1.535
Số chỗ ngồi 7 người
ĐỘNG CƠ -
Loại động cơ 4B11 DOHC MIVEC
Dung Tích Xylanh (cc) 1.998
Công suất cực đại (ps/rpm) 145/6.000
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) 196/4.200
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 63
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO -
Hộp số Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III
Truyền động Cầu trước
Trợ lực lái Trợ lực điện
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Đa liên kết với thanh cân bằng
Lốp xe trước/sau 225/55R18
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100Km) -
- Kết hợp 7,2
- Trong đô thị 9,7
- Ngoài đô thị 5,8
NGOẠI THẤT -
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước -
- Đèn chiếu xa Clear Halogen
- Đèn chiếu gần LED với 02 Projector
Đèn pha điều chỉnh được độ cao Tự động
Đèn LED chiếu sáng ban ngày
Cảm biến đèn pha và gạt mưa tự động
Đèn sương mù trước/sau
Hệ thống rửa đèn
Đèn báo phanh thứ ba
Kính chiếu hậu Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi
Cốp mở điện
Tay nắm cửa ngoài Mạ crôm
Lưới tản nhiệt Mạ crôm
Kính cửa màu sậm
Gạt nước kính trước Tự động
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau
Mâm đúc hợp kim 18"
Anten vây cá
Giá đỡ hành lý trên mui xe
NỘI THÂT -
Vô lăng bọc da
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng
Hệ thống kiểm soát hành trình
Lẫy sang số trên vô lăng
Điều hòa nhiệt độ tự động Hai vùng nhiệt độ
Chất liệu ghế Da
Ghế tài xế Chỉnh điện 10 hướng
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
Hàng ghế thứ ba gập 50:50
Cửa sổ trời
Tay nắm cửa trong mạ crôm
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Đèn chiếu sáng hộp để đồ trung tâm
Tấm ngăn khoang hành lý
Hệ thống âm thanh Bluetooth/USB/AUX/Radio Player với màn hình cảm ứng
Số lượng loa 6
Ổ cắm điện phía sau xe
AN TOÀN -
Túi khí an toàn 7 túi khí an toàn
Cơ cấu căng đai tự động Hàng ghế trước
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA
Phanh tay điện tử - Auto Hold
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Hệ thống cảnh báo điểm mù ( BSW)
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi ( RCTA )
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm
Khoá cửa từ xa
Chức năng chống trộm
Chìa khóa mã hóa chống trộm
Camera lùi
Cảm biến lùi
Màn hình hiển thị đa thông tin

Thông số kỹ thuật

.
.