Lý do nên mua Mitsubishi Outlander 2025
* Ga đầu khi đạp ga tăng tốc tốt.
* Vô-lăng của xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2025 cho cảm giác lái tốt, nhẹ nhàng khi đi phố.
* Động cơ và hộp số vận hành êm ái, không bị giật.
* Vị trí người lái tốt dễ căn đầu xe và đuôi xe, gương chiếu hậu to dễ quan sát.
* Bán kính quay đầu xe nhỏ giúp xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2025 xoay trở tốt hơn khi cần quay đầu đường nhỏ.
* Phanh tay điện tử có chức năng auto Hold tính tiện dụng cao.
* Hệ thống điều hoà trên xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2025 làm lạnh nhanh và sâu.
* Kiểu dáng thiết kế xe được làm mới hiện đại hơn, dáng xe cứng cáp.
* Giá xe Mitsubishi Outlander 2025 cạnh tranh so với những trang bị tính năng cao cấp trên xe.
* Mitsubishi Outlander 2025 được trang bị nhiều tính năng cao cấp như: Đèn tự động, rửa đèn pha, gạt mưa tự động, sấy gương chiếu hậu, cốp xe đóng mở điện, Cửa sổ trời, lẫy chuyển số, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, sưởi ghế trước, kết nối Apple Carplay và Android Auto, Cảnh báo điểm mù, Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
-
👉 Tư vấn tận tình bởi đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
- 👉 Trải nghiệm lái thử xe thực tế
- 👉 Sở hữu xe chính hãng với giá cả cạnh tranh
- 👉 Dịch vụ hậu mãi hấp dẫn
.jpeg)
.jpg)

Ngoại thất Mitsubishi Outlander vô cùng đặc biệt
Xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2025 facelift mới bán tại Việt Nam ứng dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield làm toát lên phong cách thể thao, năng động đặc trưng.
Nhìn trực diện, đầu xe gia đình Mitsubishi Outlander 2025 mang dáng hình quen thuộc với cụm lưới tản nhiệt mở rộng hình chữ X, nhấn nhá hai thanh mạ crom to bản và liền mạch với cụm đèn pha LED. Ở phiên bản cao cấp, xe có thể được trang bị đèn pha tự động AHB.
Ở bên dưới, đèn sương mù có thêm đường viền trang trí mạ crom mới. Cản va cùng màu thân xe thay vì sơn đen như trước và vẫn duy trì điểm nhấn hình thang mạ crom. Tất cả góp phần mang đến cảm giác thể thao, hầm hố cho mẫu CUV 7 chỗ.
Đổi mới ở phần thân xe gia đình Mitsubishi Outlander 2025 nằm ở mâm xe hợp kim 18 inch thiết kế mới, viền trang trí hông xe mạ crom. Bên cạnh đó, các thiết kế được giữ nguyên như bản cũ như tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi…
Đi về phía sau, thiết kế đuôi xe mang phong cách hiện đại và năng động của một mẫu CUV đô thị với ăng ten vây cá mập, cánh đuôi gió trên cao. Điểm mới nằm ở cản sau giờ đây cùng màu thân xe và có thêm sự xuất hiện của cảm biến lùi.




Nội thất Mitsubishi Outlander 2025
Khoang nội thất xe 7 chỗ Mitsubishi Outlander 2025 khá rộng rãi cùng loạt tiện nghi hiện đại. Trong đó, bản 2.0 CVT được nâng cấp từ màn hình 7 inch lên 8 inch, ghế da thay cho chất liệu nỉ, có thêm chức năng chỉnh điện.
Bản 2.0 CVT Premium có ốp trang trí táp-lô và táp-pi cửa mới; ghế lái và ghế phụ phía trước bọc da họa tiết kim cương, chỉnh điện; màn hình giải trí nâng cấp từ 7 inch lên 8 inch và gương chiếu hậu chỉnh cơ thành chống chói tự động. Hàng ghế thứ 3 gập 50:50 giúp mở rộng tối đa thể tích khoang hành lý.
Màn hình thông tin giải trí dạng cảm ứng kích thước 8 inch, tương thích USB/AUX/Bluetooth và hệ thống Android Auto, Apple CarPlay.
Cùng với đó, hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập nâng cấp mới sử dụng núm vặn cao cấp, cửa gió điều hòa hàng ghế sau có khả năng đóng/mở và chỉnh hướng dễ dàng, 2 cổng sạc USB được trang bị thêm cho vị trí sau. Phiên bản 2.0 còn sở hữu kính cửa điện điều khiển 1 chạm cho tất cả các cửa bên.
Vận hành & an toàn của Mitsubishi Outlander 2025
Xe gia đình Mitsubishi Outlander 2025 được trang bị động cơ 2.0L, sản sinh công suất tối đa/momen xoắn cực đại là 145 mã lực/196 Nm tại vòng tua 6.000/4.200 vòng/phút. Đi kèm với hộp số vô cấp CVT INVECS II với chế độ thể thao và lẫy chuyển số trên vô lăng. Hệ dẫn động cầu trước.
Tất cả các cấu hình của Mitsubishi Outlander mới đều được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn như hệ thống phanh an toàn ABS, EBD, BA, hệ thống cân bằng điện tử ASC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống chống tăng tốc ngoài kiểm soát...
Riêng Mitsubishi Outlander 2.0 Premium 2025 được bổ sung thêm một số tính năng mới như cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, đèn pha tự động, gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động, cảnh báo chệch làn đường, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ chuyển làn đường, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau và cảm biến trước.
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Outlander 2025
2.0 CVT Premium | 2.0 CVT |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | |
4.695 x 1.800 x 1.710 mm | 4.695 x 1.800 x 1.710 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | |
2.670 mm | 2.670 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước | |
1.540 mm/1.540 mm | 1.540 mm/1.540 mm |
Khoảng cách hai bánh xe sau | |
1.540 mm/1.540 mm | 1.540 mm/1.540 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | |
5,3m | 5,3m |
Khoảng sáng gầm xe | |
190mm | 190mm |
Trọng lượng không tải | |
1.555 kg | 1.535 kg |
Số chỗ ngồi | |
7 Người | 7 Người |
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH | |
Loại động cơ | |
4B11 DOHC MIVEC | 4B11 DOHC MIVEC |
Dung tích xylanh | |
1.998 cc | 1.998 cc |
Công suất cực đại | |
145/6.000 PS/rpm | 145/6.000 PS/rpm |
Mômen xoắn cực đại | |
196/4.200 N.m/rpm | 196/4.200 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | |
63L | 63L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | |
8,54 / 10,8 / 7,22 (L/100Km) | 8,48 / 11,21 / 6,89 (L/100Km) |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | |
Hộp số | |
Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III - Sport-mode |
Truyền động | |
Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | |
Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | |
Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | |
Đa liên kết với thanh cân bằng | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Kích thước lốp xe trước/sau | |
225/55R18 | 225/55R18 |
Phanh trước | |
Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Phanh sau | |
Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
NGOẠI THẤT | |
Ốp cản trước/sau thiết kế mới | |
Có | Có |
Ốp vè trước cùng màu thân xe | |
Có | Có |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | |
LED, projector | Halogen, projector |
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | |
Có | Có |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | |
Tự động | Chỉnh tay |
Đèn pha tự động | |
Có | Không |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | |
Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | |
LED | Halogen |
Ốp đèn sương mù mạ Chrome | |
Có | Có |
Hệ thống rửa đèn pha | |
Có | Không |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | |
Có | Có |
Kính chiếu hậu | |
Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Cửa sau đóng mở bằng điện | |
Có | Không |
Tay nắm cửa ngoài | |
Mạ Chrome | Mạ Chrome |
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | |
Có | Có |
Cảm biến BẬT/TẮT gạt mưa tự động | |
Có | Có |
Gạt nước kính sau | |
Có | Có |
Sưởi kính sau | |
Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | |
Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | |
Có | Có |
Mâm đúc hợp kim thiết kế mới | |
18-inch | 18-inch |
NỘI THẤT | |
Vô lăng và cần số bọc da | |
Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | |
Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | |
Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | |
Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | |
Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | |
Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ tự động | |
Hai vùng nhiệt độ | Hai vùng nhiệt độ |
Chất liệu ghế | |
Da họa tiết kim cương | Da |
Ghế hành khách trước | |
Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Đệm tựa lưng chỉnh điện | |
Có | Không |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | |
Có | Không |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | |
Có | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | |
Có | Có |
Cửa sổ trời | |
Có | Không |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | |
Có | |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | |
Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | |
Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin | |
Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | |
Có | Có |
Tấm ngăn khoang hành lý | |
Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | |
Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play | Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play |
Số lượng loa | |
6 | 6 |
AN TOÀN | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | |
Có | Không |
Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | |
Có | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW) | |
Có | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | |
Có | Không |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | |
Có | Không |
Túi khí an toàn | |
7 túi khí | 7 túi khí |
Cơ cấu căng đai tự động | |
Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Camera lùi | |
Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | |
Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | |
Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | |
Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | |
Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | |
Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | |
Có | Có |
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | |
Có | Có |
Khoá cửa từ xa | |
Có | Có |
Chức năng chống trộm | |
Có | Có |
Cảm biến trước xe | |
Có | Không |
Cảm biến sau xe | |
Có | Có |
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
-
Chiều dài cơ sở (mm)
2800
Khoảng sáng gầm xe (mm)
170
Hệ Thống truyền động
Loại Motor điện
Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu
Dẫn động
Cầu trước
Công suất tối đa ( kW/HP)
161
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
310
Hiệu Suất
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h ( giây )
10,1
Phạm vi di chuyển 1 lần sạc đầy Pin ( Km)
420
Số chỗ ngồi
7 chỗ
Loại PIN
BYD Blade
Công suất PIN ( kWh)
55,4
Hệ thống khung gầm
Hệ thống treo trước
MacPherson
Hệ thống treo sau
Thanh đa liên kết
Phanh trước
Đĩa thông gió
Phanh sau
Đĩa
Kích cỡ mâm
225/55 R17
Hệ thống năng lượng
Cổng sạc AaC- Type 2
-
Cổng sạc DC -CSS 2 ( 70 kW)
Có trang bị
Cổng sạc DC-CS 2 ( 88 kW)
Có trang bị
Trang bị tiện nghi
Sạc không dây
Có trang bị
Cổng nguồn điện 12V
Có trang bị
Hệ thống đèn LED tự động
Có trang bị
Hệ thống khoá và khởi động xe thông minh
Có trang bị
Liên hệ mua xe
Phụ Trách Kinh Doanh
0904 36 7171
Liên hệ dịch vụ
Hotline hỗ trợ kỹ thuật
0904 35 7171
Hotline
Hotline kinh doanh
Hotline dịch vụ
0904 36 7171
0904 35 7171