XFORCE
Nổi bật
Ngoại thất
Nội thất
Vận hành
An toàn
Thông số xe
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VÀ TẠM TÍNH THÁNG 05/2025
Phiên bản |
Giá bán tháng |
Giá lăn bánh Hải Phòng |
Trả góp trả trước |
Xforce GLX 2025 |
555.000.000VNĐ |
62x Triệu |
140 triệu |
Xforce Exceed 2025 |
605.000.000VNĐ |
69x triệu |
175 triệu |
Xforce Premium 2025 |
640.000.00 VNĐ |
71x triệu |
180 triệu |
Xforce Ultimate 2025 |
670.000.000VND |
74x triệu |
199triệu |
Bảng giá trên chỉ là giá tạm tính, chưa bao gồm các chính sách khuyến mại và có thể thay đổi theo từng thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ Hotline: hoặc để lại thông tin liên hệ, để chúng tôi được tư vấn và báo giá tốt nhất tới quý khách.
Giới thiệu chung về Mitsubishi Xforce
Mitsubishi Xforce là mẫu SUV đô thị hoàn toàn mới được Mitsubishi Motors phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dùng tại các thị trường Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam. Với thiết kế thể thao, hiện đại, trang bị công nghệ tiên tiến và khả năng vận hành linh hoạt, Xforce nhanh chóng thu hút sự chú ý ngay từ khi ra mắt.
Tại thị trường Việt Nam, Xforce Hải Phòng đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ khách hàng nhờ vào mức giá cạnh tranh, các chương trình ưu đãi hấp dẫn và dịch vụ chuyên nghiệp từ đại lý Mitsubishi tại thành phố cảng.
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)
Ngoại thất Mitsubishi Xforce – Thể thao, mạnh mẽ, ấn tượng
Thiết kế ngoại thất của Xforce mang đậm phong cách Dynamic Shield đặc trưng của Mitsubishi, với cụm lưới tản nhiệt lớn, đèn LED sắc sảo và các đường nét dứt khoát, tạo nên dáng vẻ thể thao và khỏe khoắn.
Nhìn tổng thể, Xforce mang lại cảm giác vững chắc, hiện đại và rất phù hợp với phong cách sống năng động của người Việt Nam hiện nay, đặc biệt là tại các đô thị như Hải Phòng.
Thiết kế thân xe Mitsubishi Xforce – Chuẩn phong cách SUV đô thị hiện đại
Một trong những điểm nhấn quan trọng trong ngôn ngữ thiết kế ngoại thất của Mitsubishi Xforce chính là phần thân xe. Phần hông được tạo hình bằng những đường gân nổi sắc nét kéo dài từ đầu đến đuôi xe, giúp chiếc SUV này trông dài hơn, khỏe khoắn và đầy năng động.
Sự hài hòa giữa thiết kế khí động học và tính thẩm mỹ đã giúp phần thân xe của Xforce Hải Phòng chinh phục những khách hàng yêu thích sự cá tính, hiện đại và khác biệt.
Công nghệ an toàn – Vượt trội trong phân khúc
Mitsubishi Xforce được trang bị nhiều công nghệ an toàn hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn cao nhất trong phân khúc:
- Hệ thống phanh ABS, EBD, BA
- Cân bằng điện tử (ASC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Cảm biến trước – sau hỗ trợ đỗ xe an toàn
- Hệ thống 6 túi khí tiêu chuẩn
Tất cả những trang bị trên giúp Xforce đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP, mang lại sự an tâm tối đa cho khách hàng tại Xforce Hải Phòng. Đây là một trong những yếu tố giúp giá xe xforce được đánh giá là hoàn toàn xứng đáng với giá trị nhận lại.
Thiết kế đuôi xe Mitsubishi Xforce – Hiện đại, vững chãi và nổi bật
Tổng thể thiết kế phần đuôi xe Mitsubishi Xforce vừa hiện đại, vừa mạnh mẽ, phù hợp với thị hiếu của khách hàng Việt yêu thích SUV cá tính. Đặc biệt, sự kết hợp hài hòa này khiến Xforce Hải Phòng trở nên nổi bật hơn so với các đối thủ cùng tầm giá. Nếu bạn đang quan tâm đến một mẫu SUV đuôi xe đẹp, thể thao và cá tính thì không thể bỏ qua Xforce – một lựa chọn xứng đáng với giá xe Xforce hiện nay.




Nội thất Xforce – Rộng rãi, công nghệ và tiện nghi
Không gian bên trong Mitsubishi Xforce gây ấn tượng mạnh nhờ thiết kế mở, rộng rãi và mang đậm chất công nghệ. Tông màu nội thất hài hòa, ghế ngồi được bọc da cao cấp mang đến cảm giác sang trọng và thoải mái.
- Màn hình trung tâm 12.3 inch hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto không dây
- Màn hình đồng hồ kỹ thuật số 8 inch hiển thị rõ nét các thông tin vận hành
- Âm thanh Yamaha Premium Sound System với 8 loa mang đến trải nghiệm âm nhạc đỉnh cao
- Điều hòa tự động hai vùng độc lập với cửa gió cho hàng ghế sau
- Không gian hành lý rộng ấn tượng, hàng ghế sau có thể gập phẳng hoàn toàn
Một điểm cộng lớn trong thiết kế nội thất của Xforce chính là hệ thống ghế ngồi được bố trí thông minh và tiện nghi, đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng hằng ngày của người dùng.
- Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, được thiết kế ôm lưng, hỗ trợ tốt khi lái xe đường dài
- Ghế hành khách phía trước thoáng rộng, đệm dày, mang lại cảm giác dễ chịu
- Hàng ghế sau có khả năng gập 60:40, dễ dàng mở rộng không gian chứa đồ
- Khoảng để chân rộng rãi, lưng ghế có độ ngả vừa phải giúp hành khách thoải mái hơn trong những chuyến đi dài
Điểm nhấn của Xforce Hải Phòng chính là khả năng bố trí linh hoạt không gian nội thất, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng từ di chuyển trong phố đến đi chơi cuối tuần. Với giá xe Xforce hợp lý, bạn sẽ sở hữu một không gian ghế ngồi rộng rãi và đẳng cấp, xứng tầm một mẫu SUV hiện đại.
Với những tiện nghi trên, Mitsubishi Xforce xứng đáng là lựa chọn hàng đầu trong phân khúc SUV đô thị.
Động cơ và khả năng vận hành mạnh mẽ
Xforce được trang bị động cơ xăng 1.5L MIVEC đi kèm hộp số tự động vô cấp CVT, mang lại khả năng tăng tốc mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
- Công suất cực đại: 105 mã lực tại 6.000 vòng/phút
- Mô-men xoắn cực đại: 141 Nm tại 4.000 vòng/phút
- Chế độ lái đa dạng: Normal – Wet – Gravel – Mud
- Hệ thống treo tối ưu cho cảm giác lái đầm chắc, linh hoạt trên nhiều địa hình
Đặc biệt, với khoảng sáng gầm xe lên tới 222 mm, Xforce dễ dàng vượt qua các điều kiện đường sá phức tạp tại các vùng ven đô hay khi đi du lịch cuối tuần.
Xe được trang bị hệ thống treo hiện đại, giúp giảm xóc tốt, mang lại cảm giác êm ái và ổn định cho người lái và hành khách. Dù bạn di chuyển trong thành phố hay ra ngoại ô, Xforce đều cho cảm giác lái rất mượt mà và dễ dàng.
Ngoài ra điểm nổi bật trong khả năng vận hành của Xforce chính là hệ thống hộp số vô cấp CVT (Continuously Variable Transmission). Khác với hộp số truyền thống, hộp số vô cấp giúp xe tăng tốc mượt mà, không bị giật cục khi sang số và vận hành cực kỳ êm ái.
- Tăng tốc êm ái, liền mạch, mang lại cảm giác lái thoải mái
- Tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, đặc biệt trong điều kiện đô thị đông đúc
- Độ bền cao, ít phải bảo dưỡng, giúp giảm chi phí vận hành lâu dài
Vận hành & an toàn của Mitsubishi Xforce 2025
Tiếp tục sử dụng công nghệ Mivec, Mitsubishi Xforce 2025 duy trì khối động cơ MIVEC 1.5L với công suất 104 mã lực và mô-men xoắn 141 Nm, kết hợp với hộp số tự động và hệ dẫn động cầu trước, mang lại hiệu suất vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Để tăng cường khả năng điều khiển, kích thước hệ thống giảm chấn đã được mở rộng, van phuộc tăng kích thước giúp xe chuyển động êm ái và thoải mái hơn trong mọi tình huống. Thêm vào đó, Mitsubishi Xforce cung cấp trải nghiệm lái xe đa dạng với 4 chế độ vận hành. Nút điều chỉnh chế độ lái cho phép người điều khiển dễ dàng chuyển đổi giữa 4 chế độ: Đường trường, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy, và Đường ngập nước.
Về hệ thống an toàn, Mitsubishi Xforce 2025 trang bị nhiều tính năng an toàn hiện đại như:
- Hệ Thống Kiểm Soát Vào Cua Chủ Động (ACTIVE YAW CONTROL)
- Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ASC
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Camera lùi đã có từ phiên bản trước
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL
- Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Đặc biệt, đây là lần đầu tiên một chiếc xe dẫn động cầu trước của Mitsubishi được trang bị chế độ lái “Đường ngập nước”, giúp nâng cao sự ổn định khi di chuyển trong điều kiện mưa, đường trơn trượt hoặc trên những khu vực đường ngập nước. Chế độ này giúp giảm khả năng mất lái và mang lại sự an tâm cho người điều khiển trên mọi loại địa hình.
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Xforce 2025
Thông số Xforce 2025 | GLX | Exceed | Premium | Ultimate |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.390 x 1.810 x 1.660 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.650 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 222 | |||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED Projector | |||
Đèn sương mù phía trước | - | LED Projector | ||
Đèn pha & Gạt mưa tự động | - | - | Có | Có |
Kích thước la-zăng (inch) | 17 | 18 | ||
Cỡ lốp | 205/60R17 | 225/50R18 | ||
Cốp đóng / mở điện | - | - | - | Có |
Nút bấm khởi động | Có | |||
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | |||
Chất liệu ghế | - | - | Da | Da |
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế thứ hai | 8 cấp độ | |||
Điều hòa tự động, hai vùng độc lập | - | Có | ||
Chức năng lọc không khí nanoe™ X | - | - | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | - | - | Có | Có |
Đèn nội thất | - | - | Có | Có |
Bảng đồng hồ kỹ thuật số 8-inch | - | - | Có | Có |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch | Màn hình cảm ứng 12 inch | Màn hình cảm ứng 12 inch |
Hệ thống loa Yamaha cao cấp | - | Có | ||
Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC) | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Túi khí an toàn | 4 | 4 | 6 | 6 |
Tùy chọn chế độ lái | - | - | Đường trường/ Đường ngập nước/ Đường sỏi đá/ Đường bùn lầy | |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | - | - | Có | Có |
Cảm biến lùi | - | - | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | - | - | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | - | - | Có | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | - | - | Có | Adaptive Cruise Control |
Hệ thống đèn pha tự động (AHB) | - | - | - | Có |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | - | - | - | Có |
Hệ thống thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | - | - | - | Có |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | |||
Công suất tối đa (PS) | 104 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 141 | |||
Hộp số | CVT | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước chủ động | |||
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt / Đĩa | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
XFORCE

Hotline tư vấn 0904 36 7171
Phiên bản
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
-
Chiều dài cơ sở (mm)
2720
Khoảng sáng gầm xe (mm)
150
Hệ Thống truyền động
Loại Motor điện
Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu
Dẫn động
Cầu trước
Công suất tối đa ( kW/HP)
150/201
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
310
Hiệu Suất
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h ( giây )
7.3
Phạm vi di chuyển 1 lần sạc đầy Pin ( Km)
D: 410 / P: 480
Số chỗ ngồi
5 chỗ
Loại PIN
BYD Blade
Công suất PIN ( kWh)
D: 49,92 / P : 60,48
Hệ thống khung gầm
Hệ thống treo trước
MacPherson
Hệ thống treo sau
Thanh đa liên kết
Phanh trước
Đĩa thông gió
Phanh sau
Đĩa
Kích cỡ mâm
D : 215/60 R17 ; P: 235/50 R18
Hệ thống năng lượng
Cổng sạc AaC- Type 2
-
Cổng sạc DC -CSS 2 ( 70 kW)
-
Cổng sạc DC-CS 2 ( 88 kW)
-
Trang bị tiện nghi
Sạc không dây
Có trang bị
Cổng nguồn điện 12V
Có trang bị
Hệ thống đèn LED tự động
Có trang bị
Hệ thống khoá và khởi động xe thông minh
Có trang bị
Liên hệ mua xe
Phụ Trách Kinh Doanh
0904 36 7171
Liên hệ dịch vụ
Hỗ trợ kỹ thuật
0904 35 7171
Hotline
Hotline kinh doanh
Hotline dịch vụ
0904 36 7171
0904 35 7171