XPANDER
Nổi bật
Ngoại thất
Nội thất
Vận hành
An toàn
Thông số xe
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VÀ TRẢ GÓP TẠM TÍNH THÁNG 5/2025
Phiên bản | Giá bán tháng |
Giá Lăn bánh
Hải Phòng
|
Trả góp trả trước |
Xpander MT 2024 | 525,000,000₫ | 59x triệu | 120 triệu |
Xpander AT ECO 2025 | 555,000,000 | 63x triệu | 160 triệu |
Xpander AT Premium 2025 | 615,000,000₫ | 69x triệu | 180 triệu |
Bảng giá trên chỉ là giá tạm tính, chưa bao gồm các chính sách khuyến mại và có thể thay đổi theo từng thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ Hotline: hoặc để lại thông tin liên hệ, để chúng tôi được tư vấn và báo giá tốt nhất tới quý khách.

Xpander sở hữu 20 điểm nâng cấp mới mang đến trải nghiệm toàn diện và trọn vẹn hơn, thông qua sự giao thoa giữa phong cách thiết kế nội-ngoại thất sang trọng của Crossover, kết hợp các trang bị tiện ích thiết thực, tinh tế và khả năng vận hành êm ái của một mẫu xe lý tưởng dành cho gia đình.
NGOẠI THẤT XPANDER
Ngoại thất hiện đại với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield kết hợp mặt ca-lăng thiết kế mới mạnh mẽ, cụm đèn chiếu sáng phía trước LED T-Shape giúp nổi bật phong cách Crossover.
Nâng tầm phong cách CROSSOVER
Ngoại thất hiện đại kết hợp mặt ca-lăng, cụm đèn chiếu sáng phía trước LED T-Shape giúp nổi bật phong cách Crossover
Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield kết hợp ốp cản trước và mặt ca lăng mới mang đến nét cá tính hơn.

Đèn chiếu sáng LED T-Shape
Nâng tầm thiết kế ngoại thất hiện đại và mang phong cách Crossover đầy mạnh mẽ. Công nghệ LED thấu kính giúp chiếu sáng tốt hơn nhờ khả năng hội tụ ánh sáng.
Đèn ban ngày tích hợp đèn báo rẽ, tăng tính hiện đại ở phần đầu xe.
Mâm xe 17-inch thiết kế mới
Thiết kế không viền giúp bánh xe cứng cáp và đẹp mắt hơn.
Cụm đèn hậu LED T-Shape đồng bộ
Là điểm nhấn cho phần đuôi xe, đèn sau thiết kế đồng nhất với đèn trước mang lại nét hiện đại cho xe
Đuôi xe mạnh mẽ hơn
Cửa cốp dày dặn, cản sau mở rộng giúp xe trông cứng cáp vững chãi.
THIẾT KẾ NỘI THẤT XPANDER
Với không gian 7 chỗ hoàn toàn mới cùng trang bị cao cấp kết hợp với những vật liệu mềm cho cảm giác tinh tế và thoải mái hơn.
Vô lăng thiết kế hoàn toàn mới
Cảm giác cầm nắm tốt hơn được thiết kế riêng thân thiện với khách hàng Đông Nam Á, trải nghiệm lái thoải mái hơn.

Nội thất Xpander AT Premium
7 chỗ rộng rãi với ghế da cao cấp màu Đen và Nâu kết hợp. Thiết kế hoàn toàn mới, vật liệu cao cấp mang lại ấn tượng sang trọng vượt bậc.
Màn hình cảm ứng 9-inch
Kích thước màn hình lớn với khả năng kết nối Apple CarPlay & Android Auto. Màn hình có khả năng kết nối tới cùng lúc 5 điện thoại và đàm thoại rảnh tay 2 điện thoại cùng lúc qua Bluetooth. Bên cạnh đó là khả năng điều khiển bằng cử chỉ.
Hệ thống điều hòa kỹ thuật số
Hiện đại, sang trọng và dễ dàng thao tác. Thuận tiện hơn với nút chức năng Max Cool.
Vật liệu mềm trên táp lô và táp bi cửa
Nội thất được chăm chút bằng cảm giác sờ chạm tinh tế với các vật liệu da mềm.
Tựa tay hàng ghế thứ nhất bọc da mềm
Giúp cho người lái đỡ mệt mỏi khi phải lái xe trong thời gian dài.
Ghế da cách nhiệt cao cấp
Chức năng giảm hấp thụ nhiệt (Heat Guard) mang lại sự thoải mái, giảm mài mòn, dễ vệ sinh.
Chế độ gập hoàn toàn các hàng ghế sau
Chế độ gập hàng ghế sau linh hoạt, 6 chỗ ngồi, 5 chỗ, 4 chỗ, và 2 chỗ gập hoàn toàn các hàng ghế sau tạo ra không gian trống lớn phía sau.
TRANG BỊ & VẬN HÀNH
Hệ thống treo được nâng cấp toàn diện giúp khả năng vận hành chắc chắn và êm ái hơn.
Hệ thống treo nâng cấp
Khả năng điều khiển của xe được tăng cường bằng việc tăng kích thước hệ thống giảm chấn. Van phuộc tăng kích thước tương đương như Lancer Evolution giúp xe êm ái thoải mái hơn.
Khoảng sáng gầm lớn 225mm
Khả năng lội nước lên tới 400mm, mang lại sự linh hoạt trên mọi điều kiện địa hình.
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control
Giúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân lên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt trên hành trình dài.
AN TOÀN TỐI ƯU
Khung xe RISE thép siêu cường cùng hàng loạt những trang thiết bị an toàn: Chống bó cứng phanh (ABS), Cân bằng điện tử (ASC), Kiểm soát lực kéo (TCL), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA),…
khung xe Rise thép cường lực
Công nghệ khung xe RISE của Mitsubishi sử dụng thép gia cường, được thiết kế để hấp thu va chạm và phân tán lực để bảo vệ tài xế và hành khách.
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)
Giúp tăng sự ổn định của xe và kiểm soát xe tốt hơn trong điều kiện thời tiết bất lợi và thiếu lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao.
Hệ thống trợ lực phanh điện tử (BA)
Giúp tăng cường lực phanh cho người lái trong trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe.
Hệ thống chống bó cứng Phanh (ABS) & Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD kết hợp cùng khung xe chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander.












NGOẠI THẤT XPANDER
Ngoại thất hiện đại với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield kết hợp mặt ca-lăng thiết kế mới mạnh mẽ, cụm đèn chiếu sáng phía trước LED T-Shape giúp nổi bật phong cách Crossover.
Nâng tầm phong cách CROSSOVER
Ngoại thất hiện đại kết hợp mặt ca-lăng, cụm đèn chiếu sáng phía trước LED T-Shape giúp nổi bật phong cách Crossover
Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield kết hợp ốp cản trước và mặt ca lăng mới mang đến nét cá tính hơn.

Đèn chiếu sáng LED T-Shape
Nâng tầm thiết kế ngoại thất hiện đại và mang phong cách Crossover đầy mạnh mẽ. Công nghệ LED thấu kính giúp chiếu sáng tốt hơn nhờ khả năng hội tụ ánh sáng.
Đèn ban ngày tích hợp đèn báo rẽ, tăng tính hiện đại ở phần đầu xe.
Mâm xe 17-inch thiết kế mới
Thiết kế không viền giúp bánh xe cứng cáp và đẹp mắt hơn.
Cụm đèn hậu LED T-Shape đồng bộ
Là điểm nhấn cho phần đuôi xe, đèn sau thiết kế đồng nhất với đèn trước mang lại nét hiện đại cho xe
Đuôi xe mạnh mẽ hơn
Cửa cốp dày dặn, cản sau mở rộng giúp xe trông cứng cáp vững chãi.














Với không gian 7 chỗ hoàn toàn mới cùng trang bị cao cấp kết hợp với những vật liệu mềm cho cảm giác tinh tế và thoải mái hơn.
Vô lăng thiết kế hoàn toàn mới
Cảm giác cầm nắm tốt hơn được thiết kế riêng thân thiện với khách hàng Đông Nam Á, trải nghiệm lái thoải mái hơn.

Nội thất Xpander AT Premium
7 chỗ rộng rãi với ghế da cao cấp màu Đen và Nâu kết hợp. Thiết kế hoàn toàn mới, vật liệu cao cấp mang lại ấn tượng sang trọng vượt bậc.
Màn hình cảm ứng 9-inch
Kích thước màn hình lớn với khả năng kết nối Apple CarPlay & Android Auto. Màn hình có khả năng kết nối tới cùng lúc 5 điện thoại và đàm thoại rảnh tay 2 điện thoại cùng lúc qua Bluetooth. Bên cạnh đó là khả năng điều khiển bằng cử chỉ.
Hệ thống điều hòa kỹ thuật số
Hiện đại, sang trọng và dễ dàng thao tác. Thuận tiện hơn với nút chức năng Max Cool.
Vật liệu mềm trên táp lô và táp bi cửa
Nội thất được chăm chút bằng cảm giác sờ chạm tinh tế với các vật liệu da mềm.
Tựa tay hàng ghế thứ nhất bọc da mềm
Giúp cho người lái đỡ mệt mỏi khi phải lái xe trong thời gian dài.
Ghế da cách nhiệt cao cấp
Chức năng giảm hấp thụ nhiệt (Heat Guard) mang lại sự thoải mái, giảm mài mòn, dễ vệ sinh.
Chế độ gập hoàn toàn các hàng ghế sau
Chế độ gập hàng ghế sau linh hoạt, 6 chỗ ngồi, 5 chỗ, 4 chỗ, và 2 chỗ gập hoàn toàn các hàng ghế sau tạo ra không gian trống lớn phía sau.




























TRANG BỊ & VẬN HÀNH
Hệ thống treo được nâng cấp toàn diện giúp khả năng vận hành chắc chắn và êm ái hơn.
Hệ thống treo nâng cấp
Khả năng điều khiển của xe được tăng cường bằng việc tăng kích thước hệ thống giảm chấn. Van phuộc tăng kích thước tương đương như Lancer Evolution giúp xe êm ái thoải mái hơn.
Khoảng sáng gầm lớn 225mm
Khả năng lội nước lên tới 400mm, mang lại sự linh hoạt trên mọi điều kiện địa hình.
Hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control
Giúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân lên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt trên hành trình dài.
AN TOÀN TỐI ƯU
Khung xe RISE thép siêu cường cùng hàng loạt những trang thiết bị an toàn: Chống bó cứng phanh (ABS), Cân bằng điện tử (ASC), Kiểm soát lực kéo (TCL), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA),…
khung xe Rise thép cường lực
Công nghệ khung xe RISE của Mitsubishi sử dụng thép gia cường, được thiết kế để hấp thu va chạm và phân tán lực để bảo vệ tài xế và hành khách.
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
Sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điểu kiện trơn trượt.
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL)
Giúp tăng sự ổn định của xe và kiểm soát xe tốt hơn trong điều kiện thời tiết bất lợi và thiếu lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Giúp xe không bị trôi về phía sau trong trường hợp dừng và khởi hành ở ngang dốc cao.
Hệ thống trợ lực phanh điện tử (BA)
Giúp tăng cường lực phanh cho người lái trong trường hợp đạp phanh khẩn cấp, đảm bảo an toàn cho người và xe.
Hệ thống chống bó cứng Phanh (ABS) & Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Các hệ thống phanh an toàn ABS, EBD kết hợp cùng khung xe chắc chắn mang lại khả năng an toàn chủ động vượt trội cho Xpander.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025
Thông số kỹ thuật |
AT Premium | AT | MT |
Kích thước và trọng lượng | |||
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Khoảng cách hai bánh xe sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 205 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Động cơ và vận hành |
|||
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km |
Truyền động và hệ thống treo |
|||
Hộp số | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R16 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Ngoại thất |
|||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED, Projector | Halogen | Halogen |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Không | Không |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có | Không |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen bóng |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Nội thất | |||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Không | Không |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Có | Không | Không |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Không | Không |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Không | Không |
Điều hoà nhiệt độ tự động | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Màu nội thất | Đen & Nâu | Đen | Đen |
Chất liệu ghế | Da | Nỉ | Nỉ |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | Không | Không |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối iOS & Android Mirroring |
Số lượng loa | 6 | 4 | 4 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Có | Không | Không |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Có | Không | Không |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Có | Không | Không |
An toàn |
|||
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Có | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | Không | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có |
XPANDER

Hotline tư vấn 0904 36 7171
Phiên bản
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
-
Chiều dài cơ sở (mm)
2920
Khoảng sáng gầm xe (mm)
120
Hệ Thống truyền động
Loại Motor điện
Motor đồng bộ nam châm vĩnh cửu
Dẫn động
Cầu sau
Công suất tối đa ( kW/HP)
A: 150/201 / P: 390/522
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
A: 310 / P: 670
Hiệu Suất
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h ( giây )
A: 7,5 / P : 8,8
Phạm vi di chuyển 1 lần sạc đầy Pin ( Km)
A: 550 / P: 650
Số chỗ ngồi
5 chỗ
Loại PIN
BYD Blade
Công suất PIN ( kWh)
A: 61,44 / P : 82,56
Hệ thống khung gầm
Hệ thống treo trước
Tay đòn kép
Hệ thống treo sau
Thanh đa liên kết
Phanh trước
Đĩa thông gió + đục lỗ
Phanh sau
Đĩa thông gió
Kích cỡ mâm
A: 225/50 R18 / P: 235/45 R19
Hệ thống năng lượng
Cổng sạc AaC- Type 2
-
Cổng sạc DC -CSS 2 ( 70 kW)
Có trang bị
Cổng sạc DC-CS 2 ( 88 kW)
Có trang bị
Trang bị tiện nghi
Sạc không dây
Có trang bị
Cổng nguồn điện 12V
Có trang bị
Hệ thống đèn LED tự động
Có trang bị
Hệ thống khoá và khởi động xe thông minh
Có trang bị
Liên hệ mua xe
Phụ Trách Kinh Doanh
0904 36 7171
Liên hệ dịch vụ
Hỗ trợ kỹ thuật
0904 35 7171
Hotline
Hotline kinh doanh
Hotline dịch vụ
0904 36 7171
0904 35 7171